Omada Gigabit VPN Gateway Để bàn/ Gắn tủ Rack
- 1× cổng Gigabit SFP WAN/LAN
- 5× cổng Gigabit RJ45 (1× WAN, 4× WAN/LAN)
- 1× cổng USB 3.0 (Hỗ trợ lưu trữ USB và dự phòng LTE với LTE dongle)
- Cân bằng tải trên tối đa 5 cổng WAN, tối ưu hiệu suất sử dụng đường truyền băng thông rộng đa tuyến
- Bảo mật cao với SSL/ IPSec / GRE§ / WireGuard / PPTP / L2TP VPN & OpenVPN
- Quản lý tập trung qua Cloud với giao diện Omada web hoặc ứng dụng di động*
- Bảo mật hệ thống mạng nâng cao với các tính năng như Chống tấn công DoS/DDoS, Lọc IP/MAC/URL, Kiểm tra gói tin sâu DPI và Phát hiện/ Ngăn chặn Xâm nhập IPS/IDS.
- Linh hoạt Để bàn hoặc Gắn tủ Rack
Tìm hiểu thêm về Omada Cloud SDN>
-
6× cổng Gigabit
(1× SFP, 5× RJ45) -
Cân bằng tải trên
tối đa 5 cổng WAN -
1× cổng USB 3.0
(Hỗ trợ USB LTE dongle) -
Để bàn hoặc
Gắn tủ rack -
Quản lý tập trung
từ xa qua Cloud† -
SSL/ IPSec / GRE§ /
WireGuard / PPTP / L2TP VPN
& OpenVPN -
Multi-Net DHCP
-
DPI & IPS/IDS
Tối đa 5 cổng WAN & 1 cổng USB WAN cho băng thông di động
(Hỗ trợ USB LTE dongle)
SFP WAN/LAN
(1× WAN, 4× WAN/LAN)
Quản lý tập trung từ xa qua Cloud với Omada SDN
Quản lý từ xa access point, switch và gateway tại nhiều địa điểm khác nhau chỉ với một giao diện duy nhất.
Controller
Controller
Controller
VPN Bảo mật cao và
Hiệu suất mạnh mẽ
SSL/ IPSec / GRE / WireGuard / PPTP / L2TP VPN & OpenVPN dễ dàng thiết lập các đường hầm VPN an toàn cho việc duyệt Internet bảo mật, liên lạc giữa các chi nhánh hoặc hỗ trợ làm việc/ học tập từ xa.
-
Kiểm tra gói tin sâu (DPI)
Tận dụng DPI để chặn hoặc ưu tiên các ứng dụng cụ thể nhằm tăng cường bảo mật và tối ưu phân bổ băng thông. Dễ dàng quản lý quyền truy cập Internet và chính sách thông qua bộ lọc IP/MAC/Vị trí/URL và Danh sách kiểm soát truy cập (ACL).
-
Ngăn chặn tấn công với
hơn 4000 quy tắc chữ kýNâng cao khả năng phát hiện và phòng thủ với công cụ Phát hiện/Ngăn chặn xâm nhập IDS/IPS được tích hợp. Hệ thống luôn được bảo vệ với cơ sở dữ liệu chữ ký ngăn chặn tấn công toàn diện, gồm hơn 4000 quy tắc được cập nhật thường xuyên.
-
Chống tấn công DoS/DDoS
Tự động phát hiện và ngăn chặn các cuộc tấn công DoS bao gồm TCP/UDP/ICMP Flooding, Ping of Death và các mối đe dọa liên quan, đảm bảo hiệu suất mạng luôn ổn định, không gián đoạn.
BẢO MẬT | |
---|---|
Access Control | Source/Destination IP Based Access Control/FQDN |
Bộ lọc | • WEB Group Filtering§• URL Categoroies and URLs Filtering• Web Security§ |
ARP Inspection | • Sending GARP Packets• ARP Scanning§• IP-MAC Binding• ARP Detection |
Attack Defense | • TCP/UDP/ICMP Flood Defense• Block TCP Scan (Stealth FIN/Xmas/Null)• Block Ping from WAN |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | • IEEE 802.3, IEEE802.3u, IEEE802.3ab, IEEE802.3z, IEEE 802.3x, IEEE 802.1q• TCP/IP, DHCP, ICMP, NAT, PPPoE, NTP, HTTP, HTTPS, DNS, IPSec, PPTP, L2TP, OpenVPN, WireGuard VPN, GRE VPN, SNMP |
Giao diện | • 1 Gigabit SFP WAN/LAN Port • 1 Gigabit WAN Port• 4 Gigabit LAN/WAN Ports • 1 USB 3.0 Port (supports USB LTE dongle and USB storage) |
Mạng Media | • 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)• 100BASE-TX: UTP category 5, 5e cable (Max 100 m) EIA/TIA-568 100Ω STP (Max 100 m)• 1000BASE-T: UTP category 5, 5e, 6 cable (Max 100 m) |
Số lượng quạt | Fanless |
Nút | Reset Button |
Bộ cấp nguồn | 100-240VAC, 50/60Hz |
Flash | 128 MB NAND |
DRAM | 512 MB DDR4 |
LED | PWR, SYS, SFP, USB, WAN(1000M Link/Act, 100/10M Link/Act), WAN/LAN (1000M Link/Act, 100/10M Link/Act) |
Kích thước ( R x D x C ) | 11.6 × 5.5 × 1.7 in (294 × 140 × 44 mm) |
Bảo vệ | 4 kV surge protection |
Enclosure | Steel |
Lắp | • Desktop• Rackmountable |
Tiêu thụ điện tối đa | • 7.5 W (with USB 3.0 connected)• 4.5 W (without USB 3.0 connected) |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
IPS Throughput | TCP: 229 Mbps; UDP: 188 Mbps |
DPI Throughput | TCP: 933 Mbps; UDP: 927 Mbps |
GRE | • Unencrypted: 611.9 Mbps• Encrypted: 325.0 Mbps |
WireGuard VPN | 341.3 Mbps |
Concurrent Session | 150,000 |
New Sessions /Second | 5,300 |
NAT (Static IP) | 945.3 Mbps / 940.5 Mbps |
NAT(DHCP) | 939.6 Mbps / 940.9 Mbps |
NAT(PPPoE) | 943.6 Mbps / 940.9 Mbps |
NAT (L2TP) | 880.1 Mbps / 859.0 Mbps |
NAT (PPTP) | 855.0 Mbps / 907.2 Mbps |
IPsec VPN Throughput | • ESP-SHA1-AES256: 617.1 Mbps• ESP-SHA256-AES256: 592.8 Mbps• ESP-SHA384-AES256: 592.4 Mbps• ESP-SHA512-AES256: 604.5 Mbps |
OpenVPN | 139.1 Mbps |
L2TP VPN Throughput | • Unencrypted: 977.4 Mbps • Encrypted: 334.6 Mbps |
PPTP VPN Throughput | • Unencrypted: 1064.1 Mbps • Encrypted: 206.8 Mbps |
SSL VPN Throughput | 131.6 Mbps |
66 Byte Packet Forwarding Rate | 1,453,489 pps / 1,453,488 pps |
1,518 Byte Packet forwarding rate | 81,279 pps / 81,275 pps |
CÁC TÍNH NĂNG CƠ BẢN | |
---|---|
Dạng kết nối WAN | • Static IP• Dynamic IP• PPPoE(supports MRU Configuration)• PPTP• L2TP |
MAC Clone | Modify WAN/LAN MAC Address (LAN MAC Address can be modified only in Standalone Mode) |
DHCP | • DHCP Server• DHCPv6 PD Server (only in Standalone Mode) • DHCP Options Customization• DHCP Address Reservation• Multi-IP Interfaces• Multi-Net DHCP• WAN DHCP 60 |
IPv6 | StaticIP/SLAAC/DHCPv6/PPPoE/6to4Tunnel/PassThrough/Non-Address mode |
VLAN | 802.1Q VLAN |
IPTV | IGMP v2/v3 Proxy, Custom Mode, Bridge Mode |
TÍNH NĂNG NÂNG CAO | |
---|---|
Advanced Routing | • Static Routing• Policy Routing• RIP (available in Standalone Mode)• OSPF (available in Standalone Mode) |
Kiếm soát băng tần | IP-based Bandwidth Control |
Load Balance | • Intelligent Load Balance• Application Optimized Routing• Link Backup (Timing, Failover)• Online Detection |
NAT | • One-to-One NAT• Multi-Net NAT• Port Forwarding• Port Triggering§• NAT-DMZ• FTP/H.323/SIP/IPSec/PPTP ALG• UPnP• Disable NAT |
Session Limit | IP-based Session Limit |
VPN | |
---|---|
GRE | √ (Only in Standalone Mode) |
SD-WAN | √ (Only in Controller Mode) |
SSL VPN | 50 Tunnels |
IPsec VPN | • 100 IPSec VPN Tunnels• LAN-to-LAN, Client-to-LAN• Main, Aggressive Negotiation Mode• DES, 3DES, AES128, AES192, AES256 Encryption Algorithm • IPsec Failover• IKE v1/v2• MD5, SHA1, SHA2-384 and SHA2-512 Authentication Algorithm • NAT Traversal (NAT-T)• Dead Peer Detection (DPD)• Perfect Forward Secrecy (PFS) |
PPTP VPN | • PPTP VPN Server• PPTP VPN Client (10)**• 50 Tunnels• PPTP with MPPE Encryption |
L2TP VPN | • L2TP VPN Server • L2TP VPN Client (10)**• 50 Tunnels• L2TP over IPSec |
OpenVPN | • OpenVPN Server • OpenVPN Client (5)**• 55 OpenVPN Tunnels• "Certificate + Account" Mode • Full Mode |
WireGuard VPN | • 20 Tunnels |
AUTHENTICATION | |
---|---|
Web Authentication | • No Authentication• Simple Password*• Hotspot (Local User /Voucher*/ SMS/Radius*)• External Radius Server• External Portal Server*• LDAP§ |
QUẢN LÝ | |
---|---|
Omada App | Yes. Requires the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller• Omada Hardware Controller• Omada Software Controller |
Cloud Access | Yes. Requires the use of Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller. |
Dịch vụ | Dynamic DNS (Dyndns, No-IP, Peanuthull, Comexe, DDNS Customization) |
Maintenance | • Web Management Interface • Remote Management • Export & Import Configuration • SNMP v1/v2c/v3 • Diagnostics (Ping & Traceroute) (only in Standalone Mode) • NTP Synchronize (only in Standalone Mode) • Port Mirroring• CLI (only in Standalone Mode) • Syslog Support |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requires the use of Omada Cloud-Based Controller. |
Management Features | • Automatic Device Discovery*• Batch Configuration*• Batch Firmware Upgrading*• Intelligent Network Monitoring*• Abnormal Event Warnings*• Unified Configuration*• Reboot Schedule* |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | • ER7406• Power Cord• Quick Installation Guide• Rackmount Kit |
System Requirements | • Microsoft Windows 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/8.1/10• MAC OS, NetWare, UNIX or Linux |
Môi trường | • Operating Temperature: 0 °C to 50 °C (32 °F to 122°F) • Storage Temperature: -40 °C to 70 °C (-40 °F to 158 °F) • Operating Humidity: 10% to 90% non-condensing • Storage Humidity: 5% to 90% non-condensing |
*Các chức năng này yêu cầu sử dụng Omada SDN Controller. Zero-Touch Provisioning yêu cầu sử dụng Omada Cloud-Based Controller. Vui lòng truy cập Danh sách sản phẩm Omada Cloud-Based Controller để xem tất cả các mẫu được hỗ trợ.
**Đối với PPTP VPN và L2TP VPN, ER7406 có thể kết nối tối đa 10 máy chủ VPN. Đối với OpenVPN, ER7406 có thể kết nối tối đa 5 máy chủ VPN.
§Các chức năng này chỉ được hỗ trợ trong Chế độ độc lập (Standalone Mode).
△Ít nhất một cổng WAN/LAN cần được cấu hình làm cổng LAN.