SG5428XF

Mới ra mắt

Omada Campus Lite L3 Managed Switch Có thể Xếp chồng 24 khe SFP và 4 khe 10 Gbps SFP+

  • 20× khe cắm Gigabit SFP, 4× cổng Gigabit RJ45/SFP Combo
  • 4× khe cắm 10 Gbps SFP+
  • Công suất chuyển mạch: 128 Gbps/thiết bị
  • Hai nguồn bên trong mang lại khả năng dự phòng tốt
  • Xếp chồng vật lý lên đến 4 thiết bị
  • Tính năng L3: RIP, OSPF, Định tuyến tĩnh và DHCP Server/Relay
  • Chiến lược bảo mật: ACL, Port Security, DoS Defend, 802.1X
  • ERPS hỗ trợ bảo vệ và phục hồi nhanh chóng trong mô hình vòng (ring topology)
  • Quản lý tập trung qua cloud với bộ điều khiển Omada SDN
  • Quản lý độc lập qua web, CLI, SNMP và RMON

Tìm hiểu thêm về Omada Cloud SDN>​

Tìm hiểu thêm về công nghệ 2.5G của Omada >

Chức năng sản phẩm

Omada SG5428XF là dòng switch Lite L3 đáng tin cậy ở phân khúc entry-level, được thiết kế cho lớp aggregation. Sản phẩm hỗ trợ định tuyến L3, tốc độ có dây 10 Gbps nhanh chóng và khả năng xếp chồng vật lý lên đến 4 thiết bị. Sản phẩm được trang bị 20 khe cắm SFP Gigabit, 4 cổng combo RJ45/SFP Gigabit, 4 khe SFP+ 10 Gbps và có thể quản lý tập trung qua cloud. Với khả năng bảo mật mạnh mẽ cùng tính năng quản lý toàn diện, SG5428XF mang đến giải pháp mạng ổn định cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME/ SMB) và nhà cung cấp dịch vụ viễn thông (ISP).

Kết nối tốc độ cao và khả năng xếp chồng mạnh mẽ

20 khe SFP Gigabit, 4 cổng combo RJ45/SFP Gigabit và 4 khe SFP+ 10 Gbps cung cấp năng lực chuyển mạch lên tới 128 Gbps cho mỗi unit. Khả năng xếp chồng vật lý tối đa 4 thiết bị giúp tăng cường hiệu năng và đảm bảo dự phòng tích hợp cho hệ thống mạng.

Tính năng Layer 3 phong phú

Hỗ trợ đa dạng giao thức định tuyến Layer 3, giúp mạng dễ dàng mở rộng quy mô. Bao gồm Định tuyến tĩnh, RIP, OSPF, DHCP Server và DHCP Relay. 

Độ sẵn sàng cao

ERPS (Ethernet Ring Protection Switching) đảm bảo khả năng bảo vệ và khôi phục nhanh trong mô hình mạng vòng, yếu tố thiết yếu để duy trì thời gian hoạt động cho các môi trường doanh nghiệp vừa.

Các tính năng bảo mật nâng cao

Bảo vệ trước nhiều mối đe dọa mạng với các tính năng: ACL (IPv4 & IPv6), Dynamic ARP Inspection, IEEE 802.1X, MAB, Bảo mật cổng và Secure Shell (SSH).

Omada SDN

Tích hợp vào hệ thống Omada SDN, switch hỗ trợ quản lý tập trung trên nền tảng đám mây và các tính năng như Triển khai không chạm (ZTP)†. Nền tảng Omada SDN kết nối và quản lý tập trung toàn bộ hệ thống mạng (Access Point, Switch, Gateway...) chỉ trên một giao diện duy nhất.

Ngoài khả năng quản lý tập trung qua web hoặc ứng dụng Omada, SG5428XF còn dễ dàng quản lý thông qua giao diện đồ họa web trực quan (GUI) hoặc giao diện dòng lệnh chuẩn (CLI). Ở cả hai phương thức, lưu lượng đều được mã hóa an toàn qua SSL hoặc SSH. Thiết bị cũng hỗ trợ SNMP (v1/v2c/v3) và RMON, giúp thu thập thông tin trạng thái và gửi cảnh báo khi phát sinh sự kiện bất thường.

TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Giao diện • 20× 100/1000 Mbps SFP Slots
• 4× Gigabit RJ45/SFP Combo Ports
• 4× 1/10 Gbps SFP+ Slots*
• 1× USB 2.0 Port
• 1× RJ45 Console Port
• 1× USB Type-C Console Port
Số lượng quạt 1 Fan
Bộ cấp nguồn 100-240 V~50/60 Hz
Kích thước ( R x D x C ) 17.3 × 8.7 × 1.7 in (440 × 220 × 44 mm)
Lắp Rackmountable
Tiêu thụ điện tối đa • 28.3 W (220V/50Hz @ 25 °C)
• 28.98 W (110V/60Hz @ 25 °C)
Max. Heat Dissipation • 96.503 BTU/hr (220V/50Hz @ 25 °C)
• 98.822 BTU/hr (110V/60Hz @ 25 °C)
HIỆU SUẤT
Switching Capacity 128 Gbps per Unit
Stacking • Stacking Number: 4
• Stacking Port: 10G SFP+ Slot (all uplink ports can be used as stacking ports)
• Stacking Bandwidth: Up to 80 Gbps (4 stacking ports)
Tốc độ chuyển gói 95.23 Mpps
Bảng địa chỉ MAC 16 K
Bộ nhớ đệm gói 12 Mbit
Khung Jumbo 9 KB
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Chất lượng dịch vụ • Class of Service
- 8 Queues of Priority
- Port Priority
- IEEE 802.1p Priority
- DSCP Priority
- Queue Min-Bandwidth
- Schedule Mode (SP, WRR, SP+WRR)
• Bandwidth Control
- Rate Limit
- Storm Control
• Voice VLAN
• User-Defined OUI
• Smoother Performance
• Action for Flows
- QoS remark (802.1P Remark, DSCP Remark)
L3 Features • IP Interfaces:
- IPv4: Max 128, IPv6: Max 128
• ARP
- Static Entries 512
- Dynamic Entries 3,600
• ND Dynamic Entries 3,600
• Static Route
- IPv4: Max 512, IPv6: Max 128
• Host Route
- IPv4: Max 1,024, IPv6: Max 890
• Network Route
- IPv4: Max 1,796, IPv6: Max 450
• RIP: Version v1/v2
• RIPng
• OSPF: Version V2/V3
• Proxy ARP
• DHCP Server:
- Max 64 IP Pools
- Max 8,000 Leases
- Max 1,000 Manual Binding Entries
• DHCP Relay:
- Relayed Interface
- Relayed VLAN
L2 and L2+ Features • Link Aggregation
• Spanning Tree Protocol
• Port-based and VLAN-based Loopback Detection
• 802.3x Flow Control
• ERPS
• Mirroring
• RSPAN
• MAC Address Table
• Multicast
- IGMP Snooping
- MLD Snooping
- L2 Multicast Table: Max 2,000
- Fast Leave
- Multicast VLAN Registration (MVR)
- Static Multicast Groups
- Multicast Filtering
Advanced Features • Automatic Device Discovery
• Batch Configuration
• Batch Firmware Upgrading
• Intelligent Network Monitoring
• Abnormal Event Warnings
• Unified Configuration
• Reboot Schedule

ISP Features:
• 802.3ah Ethernet Link OAM
• L2PT (Layer 2 Protocol Tunneling)
• Device Link Detect Protocol (DLDP)
• DDM
• sFlow
VLAN • Max 4K VLAN Group (802.1q VLAN)
• 802.1Q Tagged VLAN
• MAC VLAN Entries: 60
• Multicast VLAN
• Management VLAN
• VLAN VPN (QinQ): Max 256 entries
• GVRP
• Protocol VLAN: Protocol Template 16, Protocol VLAN 12 entries
• Voice VLAN
• Private VLAN
Bảo mật • Port Isolation
• CPU-Defend
• ARP Inspection (Dynamic ARP Inspection)
• DoS Defend
• IP-MAC-Port Binding
-1,024 Entries
- DHCP Snooping
- ARP Scanning
- ARP Detection
- IPv4 Source Guard
• IPv6-MAC-Port Binding
-1,024 Entries
- DHCPv6 Snooping
- ND Snooping
- ND Detection
- IPv6 Source Guard
• DHCP Filter
• Static/Dynamic Port Security
- Up to 64 MAC addresses per port
• Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control
- kbps/ratio control mode
• 802.1X
- Port base authentication
- Mac base authentication
- VLAN Assignment
- MAB
- Guest VLAN
- RADIUS authentication and accountability support
• AAA (including TACACS+)
• Secure web management through HTTPS with SSLv3/TLS 1.2
• Secure Command Line Interface (CLI) management with SSHv2
• IP/Port/MAC-based access control
QUẢN LÝ
Omada App Yes. Requiring the use of the Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Centralized Management • Omada Cloud-Based Controller (Requires built-in version 5.15.22 or later)
• Omada Hardware Controller (Requires built-in version 5.15.20 or later)
• Omada Software Controller (Requires built-in version 5.15.20 or later)
Cloud Access Yes. Requiring the use of the Omada Hardware Controller, Omada Cloud-Based Controller, or Omada Software Controller.
Zero-Touch Provisioning Yes. Requiring the use of the Omada Cloud-Based Controller.
Management Features • Web-based GUI
• Command Line Interface (CLI) through console port, telnet
• SNMPv1/v2c/v3
- Trap/Inform
- RMON (1, 2, 3, 9 groups)
• SDM Template
• DHCP/BOOTP Client
• 802.1ab LLDP/LLDP-MED
• DHCP Auto Install
• Dual Image, Dual Configuration
• CPU Monitoring
• Cable Diagnostics
• Password Recovery
• SNTP
• System Log
• IEEE 802.3az Energy Efficient Ethernet (EEE)
KHÁC
Sản phẩm bao gồm • SG5428XF Switch
• Power Cords
• Console Cable
• Rackmount Kits
• Rubber Feet
• Quick Installation Guide
System Requirements Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ or Windows 7/8/10/11, MAC® OS, NetWare®, UNIX® or Linux.
Môi trường • Operating Temperature: -5 °C to 45 °C (23 °F to 113 °F)
• Storage Temperature: -40 °C to 70 ℃ (-40 ℉ to 158 ℉)
• Operating Humidity: 10–90% RH non-condensing
• Storage Humidity: 5–90% RH non-condensing

Các chức năng này yêu cầu sử dụng Omada Controller. Tính năng Zero-Touch Provisioning yêu cầu sử dụng Omada Central (Omada Central Standard hoặc Omada Central Essentials). Vui lòng truy cập Danh sách sản phẩm Omada Central Standard hoặc Danh sách sản phẩm Omada Central Essentials để tìm tất cả các model được hỗ trợ.

*Chỉ có thể cắm một module 10G RJ45 SFP+ tại một thời điểm.