-
Nhanh hơn 2.4 lần so
với thế hệ Wi-Fi 6*Trải nghiệm kết nối siêu nhanh cho mọi loại hình doanh nghiệp
-
Độ trễ cực thấp
Tận hưởng các cuộc họp video rõ nét
với độ trễ cực thấp -
Công suất thiết bị cao hơn
Xử lý môi trường có mật độ cao
-
Cổng 10G/2.5G
Hỗ trợ cổng 10G/2.5G trên tất cả các Omada Access Point để trải nghiệm Wi-Fi 7 toàn diện
Công nghệ Omada Wi-Fi 7: Bản nâng cấp đáng kinh ngạc từ Wi-Fi 6
Băng tần 6 GHz mới cung cấp độ rộng băng thông hơn so với các băng tần truyền thống, cung cấp công suất truyền dẫn cao hơn, tốc độ kết nối nhanh hơn và độ nhiễu thấp hơn.
Multi-Link
Single Link
Các thiết bị Wi-Fi 6 chủ yếu truyền dữ liệu trên một băng tần duy nhất. Ngược lại, Wi-Fi 7 giới thiệu tính năng Hoạt động Đa băng tần (Multi-Link Operation - MLO), cho phép các thiết bị truyền phát dữ liệu đồng thời trên nhiều băng tần khác nhau, giảm thiểu độ trễ và cải thiện độ tin cậy.
Với độ rộng kênh 320 MHz, Wi-Fi 7 tăng gấp đôi băng thông so với Wi-Fi 6 (160 MHz) và số lượng Sóng mang phụ (subcarrier), mang lại tốc độ truyền dữ liệu cao hơn đáng kể.
Công nghệ 4096-QAM cho phép mỗi symbol mang 12 bit thay vì 10 bit, tăng tốc độ truyền lý thuyết thêm 20% so với Wi-Fi 6 với 1024-QAM. Tốc độ truyền cao hơn này tăng cường thông lượng dữ liệu, mang lại tốc độ nhanh hơn và độ tin cậy cao hơn.

Wi-Fi 6 giới hạn mỗi người dùng trong một đơn vị tài nguyên (RU), làm hạn chế tính linh hoạt của phổ tần (spectrum). Wi-Fi 7 khắc phục hạn chế này bằng cách cho phép phân bổ nhiều RU cho một người dùng và hỗ trợ tổng hợp RU, cải thiện thông lượng dữ liệu và hiệu suất phổ tần.

với Công nghệ Preamble Puncturing
Công nghệ Preamble Puncturing xác định và loại bỏ các sóng mang phụ (subcarrier) bị ảnh hưởng bởi nhiễu, giảm lãng phí phổ tần (spectrum) và tăng hiệu quả truyền dẫn không dây trong các điều kiện khắc nghiệt.
Omada Wi-Fi 7 mang đến Tốc độ 2.5G trong môi trường thực tế
Thiết kế Wi-Fi 7 chuyên biệt - Mở khóa sức mạnh cho Mạng Doanh nghiệp
Giải pháp Omada SDN - Quản lý tập trung, liền mạch và ổn định
Các Access Point Wi-Fi 7 cùng switch PoE 10G/2.5G và gateway của Omada kết hợp tạo nên một giải pháp Wi-Fi 2.5G thực thụ. Giải pháp Omada SDN cho phép quản lý tập trung 100% trên nền tảng đám mây, mang đến khả năng mở rộng linh hoạt cho hệ thống mạng doanh nghiệp.
Ceiling Mount
Wi-Fi 7 AP
Wall Plate
Wi-Fi 7 AP
Outdoor
Wi-Fi 7 AP
Switch
Controllers
Controller
Dải sản phẩm Wi-Fi 7 Trong nhà/ Ngoài trời toàn diện
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
EAP787 Hiệu suất cao |
EAP773 |
EAP772 Bền bỉ nhất |
EAP723 Giá cả phải chăng nhất |
EAP772-Outdoor |
EAP725-Wall |
Loại AP |
Gắn trần |
Gắn trần |
Gắn trần |
Gắn trần |
Ngoài trời |
Gắn tường |
Tốc độ Wi-Fi lý thuyết* |
15 Gbps(US)/ |
11 Gbps (US)/ |
11 Gbps (US)/ |
5.0 Gbps (US)/ |
11 Gbps (US)/ |
5.0 Gbps (US)/ |
Số luồng (stream) |
8 |
6 |
6 |
4 |
6 |
4 |
Băng tần 6 GHz |
√ |
√ |
√ |
- |
√ |
- |
AFC |
√ |
√ |
√ |
- |
√ |
- |
Quét RF chuyên dụng |
√(có thể sẽ yêu cầu cập nhật firmware) |
- |
- |
- |
- |
- |
Phạm vi phủ sóng** |
160 m2 (1750 ft2) |
140 m2 (1500 ft2) |
140 m2 (1500 ft2) |
140 m2 (1500 ft2) |
Ba băng tần - Trong nhà/ Ngoài trời - Sóng Đa hướng - 300 m2 (3200 ft2) |
50 m2 (600 ft2) |
Số lượng người dùng đồng thời |
380+ |
380+ |
380+ |
250+ |
380+ |
250+ |
Chống chịu thời tiết (mưa, bụi) |
- |
- |
- |
IP68 |
- |
|
Cấp nguồn |
802.3bt PoE++ or |
802.3at PoE+ or |
802.3at PoE+ or |
802.3at PoE+ or |
802.3at PoE+ |
802.3at/bt PoE++*** |
Cổng Ethernet |
1× 10G |
1× 10G |
1× 2.5G |
1× 2.5G |
1× 2.5G |
2× 2.5G (1 cổng hỗ trợ PoE Out)***, 2× 1G |
Kích thước |
φ8.7×1.5 in |
φ8.7×1.3 in |
φ8.7×1.3 in |
φ6.3×1.3 in |
9.1×8.2×2.8 in |
5.6×3.4×1.6 in |
Lắp đặt |
Gắn trần/ Gắn tường |
Gắn trần/ Gắn tường |
Gắn trần/ Gắn tường |
Gắn cột/ Gắn tường |
Gắn tường |
Nhiều kịch bản ứng dụng cho Omada Wi-Fi 7
Wi-Fi 7 của Omada cách mạng hóa nhiều môi trường với khả năng tốc độ cao và độ trễ thấp. Tín hiệu Internet mạnh mẽ sẽ phủ sóng khắp nơi, giúp mọi thứ luôn được kết nối.

Văn phòng

Nhà hàng và Resort cao cấp

Cửa hàng/ Điểm bán lẻ thông minh

Trường học

Khu vực công cộng

Quán cà phê Internet E-Sports & Bữa tiệc LAN
Các chuyên gia công nghệ nói gì về Omada Wi-Fi 7?
†Tốc độ nhanh hơn 2.4 lần dựa trên chuẩn 802.11be, trong đó quy định tốc độ dữ liệu lý thuyết tối đa cho thiết bị 2×2 hỗ trợ kênh 320 MHz, 4K-QAM và Multi-Link Operation.
‡Bài kiểm thử tốc độ đỉnh được thực hiện trong môi trường phòng thí nghiệm cách ly (không có kết nối Internet) vào năm 2024. Tốc độ tối đa 12.0 Gbps được tính dựa trên tổng tốc độ truyền (Tx) và nhận (Rx), sử dụng Multi-Link Operation trên các băng tần 2.4 GHz, 5 GHz và 6 GHz, với băng thông 160 MHz trên băng 5 GHz và 320 MHz trên băng 6 GHz. Tốc độ tối đa 5.1 Gbps được tính dựa trên tổng Rx và Tx giữa Omada EAP773 và card Wi-Fi Intel BE220, sử dụng băng thông 320 MHz trên băng 6 GHz. EAP773 được chọn để kiểm thử với một thiết bị đầu cuối, vì các thiết bị Wi-Fi 7 2×2 MIMO là loại phổ biến nhất. Các bài kiểm thử tốc độ thực tế không được đảm bảo và có thể khác nhau do băng thông ISP, điều kiện mạng, giới hạn thiết bị và các yếu tố môi trường như vật liệu xây dựng, vật cản, mật độ và lưu lượng truy cập, cũng như vị trí của thiết bị đầu cuối.
*Tốc độ tín hiệu không dây tối đa là tốc độ vật lý dựa trên tiêu chuẩn IEEE 802.11. Băng thông 240 MHz và 160 MHz chỉ khả dụng trên băng 5 GHz. Ở một số khu vực/quốc gia, băng thông này có thể không khả dụng do quy định pháp lý. Thông lượng dữ liệu không dây thực tế, vùng phủ sóng và số lượng thiết bị kết nối không được đảm bảo và sẽ khác nhau tùy thuộc vào yếu tố ISP, điều kiện mạng, giới hạn thiết bị và các yếu tố môi trường (vật liệu xây dựng, vật cản, mật độ và lưu lượng truy cập, cũng như vị trí thiết bị).
**Phạm vi phủ sóng được tính toán dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm. Phạm vi thực tế không được đảm bảo và có thể thay đổi do giới hạn thiết bị và các yếu tố môi trường.
***Một cổng 2.5G hỗ trợ PoE out với ngân sách điện tối đa 7W khi cấp nguồn bằng 802.3at PoE và tối đa 15.4W khi cấp nguồn bằng 802.3bt PoE.
12.0 Gbps for Bridging with a Single AP
Omada Wi-Fi 7 AP Networking Diagram
Omada 10G Switch
Test PC1
(with 10G LAN)
Omada EAP783
Omada EAP783
Omada 10G Switch
Test PC2
(with 10G LAN)
12Gbps
Max Bidirectional Throughput
(6 GHz + 5 GHz + 2.4 GHz)
5.1 Gbps for Bridging with a
Single Terminal (Intel BE200 Wi-Fi Card)
Omada Wi-Fi 7 AP and Terminal Networking Diagram
Omada 10G Switch
Test PC
(with 10G LAN)
Omada EAP773
Wi-Fi 7 Terminal
(Laptop with Intel BE200)
5.1Gbps
Max Bidirectional Throughput
(6 GHz )
‡The peak rate test was conducted in a shielded laboratory environment without an internet connection in 2024. The maximum rate of 12.0 Gbps was based on the combined receive (Rx) and transmit (Tx) data rates, utilizing 2.4 GHz, 5 GHz, and 6 GHz Multi-Link Operation, with 160 MHz bandwidth on the 5 GHz band and 320 MHz bandwidth on the 6 GHz band. The maximum rate of 5.1 Gbps was based on the combined Rx and Tx data rates between the Omada EAP773 and Intel BE220 Wi-Fi card, using 320 MHz bandwidth on the 6 GHz band.
EAP773 was chosen for testing with a single terminal, considering that 2×2 MIMO Wi-Fi 7 terminals are the most common type of Wi-Fi 7.
Actual speed tests in real-world scenarios are not guaranteed and will vary due to ISP bandwidth, network conditions, client limitations, and environmental factors such as building materials, obstacles, traffic volume and density, and client location.
