Camera Vòm VIGI IR 2MP
- 2MP Độ Phân Giải Cao Full-HD và Tầm Nhìn Ban Đêm IR
- Phân Loại Người & Phương Tiện
- Phát Hiện Thông Minh
- Công Nghệ Tăng Cường Video Thông Minh
- Microphone Tích Hợp
- Chống Nước IP67 và Chống Vandal IK10
- Công Nghệ Nén H.265+
Bảo Mật Không Ngừng Nghỉ
Camera Vòm VIGI IR 2MP
VIGI C220I
Phân loại Con người & Xe cộ
Phân biệt con người và xe cộ với các vật thể khác và nhận thông báo sự kiện chính xác hơn.
Tìm hiểu thêm về công nghệ AI VIGI >>
- Phân loại Con người & Xe cộ
- Chỉ phân loại Con người
- Chỉ phân loại Xe cộ
Cảnh báo đã được kích hoạt
Cảnh báo đã được lọc
Cảnh báo đã được kích hoạt
Cảnh báo đã được lọc
Cảnh báo đã được kích hoạt
Cảnh báo đã được lọc
Công nghệ Cải tiến Video Thông minh
-
DWDR: Cải thiện chất lượng video bằng cách nâng cao dải động và trình bày chi tiết, giúp hiệu suất vượt trội trong các điều kiện ánh sáng khác nhau.
-
IR thông minh: IR thông minh tự động điều chỉnh ánh sáng hồng ngoại để ngăn ngừa hiện tượng thừa sáng và chói mắt, cải thiện khả năng quan sát ở các khoảng cách khác nhau và đảm bảo hình ảnh rõ nét hơn.
-
3D DNR: 3D DNR là công nghệ giảm nhiễu phân tích dữ liệu hình ảnh qua các khung hình để giảm nhiễu một cách chọn lọc trong khi vẫn giữ lại các chi tiết quan trọng.
-
Cân bằng trắng: Cân bằng trắng đảm bảo màu trắng trung tính trong hình ảnh, bất kể điều kiện ánh sáng.
Công nghệ Nén H.265+ Hiệu quả
H.265+ giảm bớt băng thông và dung lượng lưu trữ cho video mà vẫn duy trì chất lượng hình ảnh xuất sắc. Nó tiết kiệm 57.5% và 15% dung lượng lưu trữ so với H.264 và H.265, tương ứng.*
CAMERA | |
---|---|
Cảm biến hình ảnh | 1/3” Progressive Scan CMOS |
Tốc độ màn trập | 1/3 to 1/10000 s |
Phơi sáng | Yes |
Nhạy sáng tối thiểu | Color: 0.01 Lux; 0 Lux with IR |
Cơ chế Ngày/Đêm | IR Cut Filter |
Chuyển đổi Ngày/Đêm | Unified/ Scheduled/ Auto |
Ống kính | |
---|---|
Loại | Fixed Focal Lens |
Độ dài tiêu cự | 2.8 mm/4 mm |
Khẩu độ | 2.8 mm: F2.24 mm: F2.0 |
FOV | • 2.8 mm:Horizontal FOV:88.2°, Vertical FOV: 48.7°, Diagonal FOV: 106.5°• 4 mm:Horizontal FOV: 74.6°, Vertical FOV: 41.3°, Diagonal FOV: 88.1° |
Ngàm ống kính | M12 |
Khoảng cách DORI | • 2.8 mm:Detect: 45 m (149 ft)Observe:19 m (62 ft)Recognize: 9 m (30 ft)Identify: 5 m (15 ft)• 4 mm:Detect: 60 m (198 ft)Observe: 25 m (83 ft)Recognize: 12 m (40 ft)Identify: 6 m (20 ft) |
Điều chỉnh góc (Thủ công) | |
---|---|
Vùng | • Pan: 0° to 355°• Tilt: 0° to 75° |
Đèn chiếu sáng | |
---|---|
Đèn hồng ngoại IR | • Quantity: 2• Range: 30m• Wavelength: 850nm |
Đèn LED trắng | N/A |
Điều khiển bật/tắt đèn chiếu sáng | Auto/Scheduled/Always on/Always off |
VIDEO | |
---|---|
Độ phân giải tối đa | 1920 × 1080 |
Luồng chính | • Frame Rate:50Hz: 1fps, 5fps, 10fps, 15fps, 20fps, 25fps60Hz: 1fps, 5fps, 10fps, 15fps, 20fps, 25fps, 30fps• Resolution: 1920x1080, 1280x960, 1280x720• Note: If the image rotation is set to 90° or 270°, the frame rate only supports up to 20fps. |
Luồng phụ | • Frame Rate:50Hz: 1fps, 5fps, 10fps, 15fps, 20fps, 25fps60Hz: 1fps, 5fps, 10fps, 15fps, 20fps, 25fps, 30fps• Resolution: 704x576, 640x480, 352x288, 320x240• Note: If the image rotation is set to 90° or 270°, the frame rate only supports up to 20fps. |
Kiểm soát Bit Rate | CBR, VBR |
Nén video | • Main Stream: H.265+/H.265/H.264+/H.264• Sub-Stream: H.265/H.264 |
Loại H.264 | High Profile |
H.264+ | Main Stream Supported |
Loại H.265 | Main Profile |
H.265+ | Main Stream Supported |
Video Bit Rate | • Main Stream: 256 Kbps to 4 Mbps• Sub-Stream: 64 Kbps to 512 Kbps |
Hình ảnh | |
---|---|
Cài đặt hình ảnh | • Mirror• Brightness• Contrast• Saturation• Sharpness• Exposure• WDR• White Balance • Prevent Overexposure to Infrared Light• HLC Adjustable by Client Software• Rotation(90°/270°) |
Tăng cường hình ảnh | BLC/3D DNR/HLC/SmartIR |
Wide Dynamic Range | DWDR |
SNR | ≥ 52 dB |
Chuyển đổi thông số hình ảnh | Yes |
Vùng riêng tư | Up to 4 Masks |
ROI | 1 Region |
Cài đặt OSD | Yes |
Âm thanh | |
---|---|
Đàm thoại | N/A |
Âm thanh vào | Yes |
Âm thanh ra | N/A |
Nén âm thanh | Yes |
Sampling Rate âm thanh | 8KHz |
Lọc tiếng ồn môi trường | Yes |
Bit Rate âm thanh | 64 Kbps(G.711 alaw) |
MẠNG | |
---|---|
Giao thức | • TCP/IP• UDP• ICMP• HTTP• HTTPS• DHCP, DNS, RTSP• NTP• UPnP• SSL/TLS• FTP/SFTP• RTP• IPv4• ARP |
ONVIF | Yes |
API | Open Network Video Interface (Profile S) |
Xem trực tiếp đồng thời | 3 Main Streams & 3 Sub-Streams |
Kết nối và điều khiển | VIGI App, VIGI Security Manager, Web UI |
Trình duyệt Web | • Google Chrome® 57 and above• Firefox® 52 and above• Safari® 11 and above• Microsoft® Edge 91 and above |
Cloud | Yes |
Bảo mật | Password Protection, HTTPS Encryption, IP Address Filter, Digest Authentication |
QUẢN LÝ SỰ KIỆN VÀ BÁO ĐỘNG | |
---|---|
Sự kiện thông minh | • Intrusion Detection• Line-Crossing Detection• Region Entering Detection• Region Exiting Detection• Object Abandoned/Removal Detection• Abnormal Sound Detection• People Detection• Vehicle Detection |
Basic Event | • Motion Detection (Enhanced with Human & Vehicle Classification for more accurate alerts)• Video Tampering Detection• Exception ( Illegal Login) |
Alarm Linkage | Message Push |
Linkage Method | N/A |
Output Notification | Message Push |
Giao diện kết nối | |
---|---|
Kết nối mạng | 1 RJ45 10/100M Self-Adaptive Ethernet Port, PoE |
Báo động | N/A |
Nút Reset | N/A |
Nguồn | N/A |
Lưu trữ trên thiết bị | N/A |
Micro tích hợp | Yes; Records Anything Going on within a 16.4-ft (5 m) Radius of the Camera |
Loa tích hợp | N/A |
Âm thanh | N/A |
THÔNG TIN CHUNG | |
---|---|
Nhiệt Độ Hoạt Động | -30–60 °C |
Storage Temperature | -40–60 °C |
Độ Ẩm Hoạt Động | 95% or Less (Non-Condensing) |
Storage Humidity | 95% or Less (Non-Condensing) |
Sản phẩm bao gồm | • VIGI Network Camera• Quick Start Guide• Waterproof Cable Attachments• Mounting Accessories |
Chất liệu | Plastic |
Khối lượng tịnh | 0.27 Kg |
Trọng lượng | 0.45 Kg |
Power Supply | PoE: 802.3af/at, class 0, Max. 5.5 W |
Protection | IP67 Waterproof, IK10 Vandal Proof |
Product Dimensions (L x W x H) | 115× 115× 86 mm (4.53× 4.53× 3.39 in) |
Chứng Chỉ | CE, NTRA, VCCI, BSMI |
*Các phép tính dựa trên thử nghiệm trong phòng thí nghiệm sử dụng camera VIGI 3MP, và hiệu suất thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào mức độ hoạt động ghi lại, độ phân giải và các yếu tố khác.